Bảng giá sửa chữa cải tạo nhà năm 2023
Ngày đăng : 10/07/2023 - 4:20 PM
Đơn giá dóc trát tường
STT |
Hạng mục thi công |
Khối lượng |
Đơn giá (vnđ) |
Nhân công |
||
Vật tư |
Nhân công |
|||||
Tháo dỡ vận chuyển phế thải |
||||||
1 |
Dóc vữa trát tường cũ |
m2 |
105.000 |
105.000 |
||
2 |
Dóc gạch ốp tường (ốp vệ sinh, ban công…) |
m2 |
115.000 |
115.000 |
||
3 |
Đục nền nhà vệ sinh, nền nhà… (tuỳ thuộc vào độ dày mỏng của nền) |
m2 |
105.000 |
105.000 |
||
4 |
Đục gạch ốp chân tường |
md |
25.000 |
25.000 |
||
5 |
Tháo dỡ trần thạch cao |
m2 |
65.000 |
65.000 |
||
6 |
Tháo dỡ vách thạch cao |
m2 |
65.000 |
65.000 |
||
7 |
Tháo dỡ cửa kính, cửa gỗ (tháo dỡ tận dụng) |
bộ |
200.000 |
200.000 |
||
8 |
Tháo dỡ thiết bị phòng vệ sinh (tháo tận dụng) |
phòng |
350.000 |
350.000 |
Đơn giá xây trát tường 110 – 220
STT |
Hạng mục thi công |
Khối lượng |
Đơn giá (vnđ) |
Vật tư + nhân công |
|
Vật tư |
Nhân công |
||||
Xây, trát |
|||||
1 |
Xây tường gạch chỉ 110mm (tường thẳng) |
m2 |
165.000 |
110.000 |
275.000 |
2 |
Xây tường gạch chỉ 220mm (tường thẳng) |
m2 |
330.000 |
200.000 |
530.000 |
3 |
Trát tường mới xây bằng vữa xi măng mác 75 |
m2 |
60.000 |
90.000 |
150.000 |
4 |
Trát tường cũ (tường dóc vữa trát ra) |
m2 |
70.000 |
100.000 |
170.000 |
5 |
Trát cạnh cửa, cạnh dầm, cột (cạnh cửa sổ, cửa đi các loại) |
md |
30.000 |
50.000 |
80.000 |
Báo giá sửa chữa nhà Hà Nội hạng mục ốp lát gạch
STT |
Hạng mục thi công |
Khối lượng |
Đơn giá (vnđ) |
vật tư + Nhân công |
||
Vật tư |
Nhân công |
|||||
1 |
Ốp chân tường nổi (cao <=15cm) |
md |
70.000 |
20.000 |
90.000 |
|
2 |
Ốp chân tường chìm (cao <=15cm) |
md |
70.000 |
30.000 |
100.000 |
|
3 |
Ốp gạch tường nhà vệ sinh các loại.. |
m2 |
150.000 |
130.000 |
280.000 |
|
4 |
Ốp gạch dạng trang trí (gạch thẻ, gạch hình lục giác….) |
m2 |
175.000 |
150.000 |
325.000 |
|
5 |
Cán nền trung bình dày 3-4cm |
m2 |
60.000 |
110.000 |
170.000 |
|
6 |
Cán nền trung bình dày 5-10cm |
m2 |
100.000 |
100.000 |
200.000 |
|
7 |
Lát gạch nền các loại |
m2 |
165.000 |
115.000 |
280.000 |
Báo giá xây dựng nhà SỬA NHÀ NHANH 247 hạng mục trần thạch cao – vách thạch cao
STT |
Hạng mục thi công |
Khối lượng |
Đơn giá (vnđ) |
vật tư + Nhân công |
||
Vật tư |
Nhân công |
|||||
1 |
Thạch cao chìm giật cấp (tấm 9ly tiêu chuẩn, xương Hà Nội) |
m2 |
100.000 |
55.000 |
155.000 |
|
2 |
Thạch cao chìm giật cấp (tấm 9ly chống ẩm, khung xương Hà Nội) |
m2 |
115.000 |
55.000 |
170.000 |
|
3 |
Thạch cao chìm giật cấp (tấm 9ly tiêu chuẩn, khung xương Vĩnh Tường) |
m2 |
115.000 |
55.000 |
170.000 |
|
4 |
Thạch cao chìm giật cấp (tấm 9ly chống ẩm, khung xương Vĩnh Tường). |
m2 |
130.000 |
55.000 |
185.000 |
|
6 |
Trần thả tấm 9ly kích thước 600x600mm khung xương Hà Nội |
m2 |
105.000 |
45.000 |
150.000 |
|
7 |
Trần thả tấm 9ly kích thước 600x600mm khung xương Vĩnh Tường |
m2 |
120.000 |
45.000 |
165.000 |
|
8 |
Vách thạch cao 1 mặt, tấm 9ly khung xương Hà Nội |
m2 |
150.000 |
50.000 |
200.000 |
|
9 |
Vách thạch cao 2 mặt, tấm 9ly khung xương Hà Nội |
m2 |
165.000 |
50.000 |
215.000 |
|
10 |
Vách thạch cao 1 mặt, tấm 9ly khung xương Vĩnh Tường |
m2 |
220.000 |
50.000 |
270.000 |
|
11 |
Vách thạch cao 2 mặt, tấm 9ly khung xương Vĩnh Tường |
m2 |
235.000 |
50.000 |
285.000 |
HẠNG MỤC CHỐNG THẤM
STT |
Hạng mục thi công |
Khối lượng |
Đơn giá vật tư + Nhân công |
Xuất xứ |
I |
Nhà vệ sinh |
|||
1 |
Sika Latex – TH |
m2 |
155.000 |
Việt Nam |
2 |
Sika Top Seal – 107 2 thành phần |
m2 |
185.000 |
Việt Nam |
3 |
Sika Maxbon |
m2 |
185.000 |
Singapore |
4 |
Màng lỏng gốc Polyurethane |
m2 |
285.000 |
Mais Polymer |
5 |
Màng khò nóng gốc bitum dày 3mm |
m2 |
180.000 |
Italya |
6 |
Màng khò nóng gốc bitum dày 4mm |
m2 |
190.000 |
Italya |
7 |
Màng nhũ tương chống thấm đàn hồi |
m2 |
160.000 |
Membrane |
8 |
Màng nhũ tương chống thấm đàn hồi |
m2 |
160.000 |
Flintkote |
II |
Sàn mái, sân thượng |
|||
1 |
Màng chống thấm có hạt khoáng dán nhiệt |
m2 |
235.000 |
Italya |
2 |
Màng chống thấm không có hạt khoáng dán nhiệt |
m2 |
215.000 |
Italya |
3 |
Chống thấm sàn mái bằng Sika latex + Sika Membrane |
|
205.000 |
Việt Nam |
4 |
Sika gốc xi măng Basf sell |
m2 |
160.000 |
Singapore |
III |
Sân vườn ban công các loại |
|||
1 |
Sika chống thấm gốc gốc Polyurethane – Mriseal |
m2 |
280.000 |
Singapore |
2 |
Chống thấm tường bằng KOVA |
m2 |
175.000 |
Việt Nam |
3 |
Cuốn thanh trương nở + rót vữa không co ngót |
cổ ống |
150.000 |
Hàn Quốc |
4 |
Xử lý vết nứt tường ngoài nhà bằng keo Seal “N” Flex 1 |
md |
110.000 |
Anh |
5 |
Phòng vệ sinh cũ (trọn gói) |
Phòng |
2.500.000 |
Bảng báo giá xây dựng nhà SỬA NHÀ NHANH 247 hạng mục- mái tôn
STT |
Hạng mục thi công |
Khối lượng |
Đơn giá vật tư + Nhân công |
1 |
Tôn Việt Nhật |
m2 |
290.000 – 490.000 |
2 |
Tôn Hoa Sen |
m2 |
310.000 – 500.000 |
3 |
Tôn SSC |
m2 |
310.000 – 420.000 |
4 |
Tôn Olimpic |
m2 |
360.000 – 470.000 |
5 |
Tôn Tonmat |
m2 |
370.000- 450.000 |
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Đơn giá (vnđ) |
1 |
Cầu thang sắt xương cá |
md |
1.600.000 -1.800.000 |
2 |
Cầu thang sắt thông thường |
md |
1.300.000 -1.500.000 |
3 |
Lan can sắt hộp |
md |
400.000 -600.000 |
4 |
Lan can sắt mỹ thuật |
md |
1.400.000 -1.600.000 |
5 |
Chuồng cọp sắt hộp 12x12mm |
m2 |
350.000 – 400.000 |
6 |
Chuồng cọp sắt đặc 10x10mm |
m2 |
450.000 -500.000 |
Bảng báo giá xây dựng nhà SỬA NHÀ NHANH 247 hạng mục- nhôm kính
STT |
Hạng mục thi công |
Khối lượng |
Đơn giá vật tư + Nhân công |
I |
Nhôm kính Việt Pháp |
||
1 |
Cửa sổ trượt 2 cánh – khung nhôm hệ 2600 |
m2 |
1.050.000 |
2 |
Cửa sổ mở quay 1 cánh – khung nhôm hệ 4400 Việt Pháp |
m2 |
1.200.000 |
3 |
Cửa sổ mở hất 1 cánh – khung nhôm hệ 4400 Việt Pháp |
m2 |
1.200.000 |
4 |
Cửa đi 1 cánh mở quay – khung nhôm hệ 4500, kính an toàn 6.38mm |
m2 |
1.350.000 |
5 |
Vách cố định – khung nhôm hệ 4400 Việt pháp, kính an toàn 6.38mm |
m2 |
1.000.000 |
6 |
Phụ kiện cửa tuỳ thuộc vào từng loại dao động từ (300.000 – 600.000vnđ/bộ) |
||
II |
Nhôm kính Xingfa |
||
1 |
Cửa sổ trượt 2 cánh – khung nhôm hệ 93 Xingfa, kính dán an toàn 6.38mm |
m2 |
1.650.000 |
2 |
Cửa sổ mở quay 1 cánh – khung nhôm hệ 55 Xingfa, kính dán an toàn 6.38mm |
m2 |
1.750.000 |
3 |
Cửa sổ mở hất 1 cánh – khung nhôm hệ 55 Xingfa, kính dán an toàn 6.38mm |
m2 |
1.750.000 |
4 |
Cửa đi 1 cánh mở quay – khung nhôm hệ 55 Xingfa, kính an toàn 6.38mm |
m2 |
1.850.000 |
5 |
Vách cố định – khung nhôm hệ 55 Xingfa, kính dán an toàn 6.38mm |
m2 |
1.550.000 |
6 |
Phụ kiện cửa tuỳ thuộc vào từng loại giao động từ (400.000 – 800.000vnđ/bộ) |
SỬA NHÀ NHANH CÁC QUẬN - HUYỆN
- Sửa chữa nhà nhanh Quận Hoàng Mai
- Sửa chữa nhà nhanh Quận Hoàng Kiếm
- Sửa chữa nhà nhanh Quận Hai Bà Trưng
- Sửa chữa nhà nhanh Quận Ba Đình
- Sửa chữa nhà nhanh Quận Tây Hồ
- Sửa chữa nhà nhanh Quận Long Biên
- Sửa chữa nhà nhanh Quận Cầu Giấy
- Sửa chữa nhà nhanh Quận Đống Đa
- Sửa chữa nhà nhanh Quận Thanh Xuân
- Sửa chữa nhà nhanh Quận Bắc Từ Liêm
CÁC VẤN ĐỀ THƯỜNG GẶP
- Tuyệt chiêu giúp bạn phòng chống ẩm mốc mọi ngóc ngách
- Nhà bị xuống cấp, xập xệ sau năm 5
- Hệ thống đường ống dẫn nước bị rò rỉ
- Mái nhà bị thấp dột, vách bị nứt
- 9 ĐIỀU CẦN LƯU Ý TRƯỚC KHI SỬA NHÀ
- Sửa nhà có phải xin giấy phép không? Nếu không bị phạt thế nào?
- Kinh nghiệm mua nhà cũ bạn nên lưu ý để tránh rủi ro